Công ty chúng tôi chuyên cung cấp sỉ và lẻ các loại : bình khí nén mini ,bình chứa khí nén,bình khí nén pegasus,bình khí nén, binh chua khi nen,bình nén khí ,binh nen khi, bình chứa khí nén mini,bình khí nén giá rẻ
Dung tích bình chứa khí nén: 60 lít,100 lít, 120 lít, 150 lít, 200 lít, 250 lít, 300 lít, 400 lít, 500 lít, 1000 lít...
Dung tích bình chứa khí nén: 1200 lít, 1300 lít, 1500 lít, 1600 lít, 1800 lít, 2000 lít.Dung tích bình chứa khí nén : 2300 lít, 2500 lít, 3000 lít, 3500 lít, 4000 lít. Dung tích: 4500 lít, 4800 lít, 5000 lít, 5500 lít, 6000 lít.
Dung tích bình chứa khí nén : 6500 lít, 7000 lít, 7500 lít, 8000 lít, 9000 lít, 10000 lít.
Áp suất làm việc của bình chứa khí nén: 1bar , 2bar, 3bar, 4bar, 5bar, 6bar, 7bar, 8bar, 9bar, 10bar, 12bar, 15bar, 18bar, 20bar, 25bar, 30bar, 35bar, 40bar, 45bar, 50bar.
Tất cả các sản phẩm bình chứa khí nén của công ty chúng tôi đều được sản xuất theo tiêu chuẩn: TCVN 6154:1996; TCVN 8366:2010; 7704:2007 về an toàn chế tạo bình chịu áp lực.Ngoài ra, các sản phẩm đều được kiểm định, thử áp lên đến 1,5 lần áp suất thiết kế.
Hồ sơ kiểm định, lý lịch xuất xưởng đầy đủ.Bình được sơn chống sét rỉ trong ngoài đảm bảo an toàn tuyệt đối khi sử dụng. Bạn đang không biết nên chọn bình dung tích bao nhiêu để phù hợp với máy nén hiện tại của bạn, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Bình chứa khí nén Pegasus được sản xuất và chế tạo tại việt nam .Vật liệu chế tạo bình chứa khí bằng Thép tấm
Công nghệ hàn Hàn Mig theo tiêu chuẩn Công nghệ sơn hai lớp tĩnh điện chống rỉ
Bình chứa khí nén Pegasus
+Lựa chọn thể tích bình khí nén phù hợp với nhu cầu sử dụng, thể tích bình nhỏ quá sẽ khiến máy vào tải, ra tải liên tục, bình lớn quá gây lãng phí đầu tư không cần thiết.
+Quan tâm đến thông số áp suất làm việc của bình tích khí, nếu áp suất định mức của máy nén khí cao hơn áp suất lớn nhất của bình nén khí có thể gây nổ van an toàn gắn trên bình khí.
+Kiểu dáng của bình dạng đứng hay dạng nằm ngang phải phù hợp với địa hình nhà xưởng.
+Đường ống kết nối kiểu lắp bích hay nối ren.
+Lựa chọn phụ kiện của bình tích khí như van xả đáy, van an toàn, đồng hồ đo áp phải đạt tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.
+Lưu ý: đường ống khí vào luôn thấp hơn đường khí ra của bình tích khí nén.
bình chứa khí nén
Hình Ảnh | Thể tích (lít) | Đơn giá (VND) |
![]()
|
100 lít | 3.200.000 |
120 lít | 3.500.000 | |
180 lít | 4.500.000 | |
230 lít | 5.500.000 | |
330 lít | 6.500.000 | |
500 lít | 6.800.000 | |
1000 lít | 9.800.000 | |
1500 lít | 16.500.000 | |
2000 lít | 19.500.000 |
Bình chứa khí nén Pegasus
Bình chứa khí nén giúp ổn định áp suất của hệ thống sử dụng lưu lượng khí nén. Giúp máy nén khí có thể ra tải, làm tăng độ bền bỉ và tuổi thọ của máy nén khí.
Bình khí nén nó có vai trò giảm tải cho mấy sấy khí nó được lắp đặt trước máy sấy khí.
Bình chứa khí nén trong mọi trường hợp lắp đặt đều có khả năng tách nước một phần nhất định trong khí nén ra môi trường bên ngoài.
Trong các trường hợp sự cố bất thường đối với máy nén khí xảy ra trong thời gian ngắn, bình chứa khí nén với dung lượng đủ lớn có vai trò ổn định sản xuất, giúp sản xuất liên tục, không bị gián đoạn.
bình chứa khí nén
Bình khí nén chế tạo bằng thép tấm là bình phổ biến nhất, được ứng dụng rộng rãi, loại bình khí nén thường được sơn hai lớp trong lòng bình để tăng khả năng chống rỉ sét cho bình. Giá thành của loại bình này rất phải chăng.
Tuỳ vào nhu cầu sử dụng mà bình chứa khí nén có thể được chế tạo bằng thép tấm hay bằng inox 304. Bình khí nén bằng inox SU304 có giá rất đắt và khó chế tạo, thường được dùng cho các nghành cần khí sạch như thực phẩm, y tế, điện tử…
Công thức tính thể tích bình khí nén: V (lít)= Công suất máy nén khí (hp) * 40 (lít).
Ví dụ: Máy nén khí công suất 50 HP (37 Kw) cần dùng bình có thể tích V= 50*40 = 2000 lít (2 m3)
TT | Công suất máy nén khí | Dung tích bình khí (lít) |
1 | Từ 5.5 hp trở xuống | 50 lít – 300 lít |
2 | 7.5 hp, 10 hp (7.5 kw) | 300 lít – 500 lít |
3 | 15 hp (11 kw), 20 hp (15 kw) | 500 lít – 1000 lít |
4 | 30 hp (22 kw) | 1000 lít – 1500 lít |
5 | 40 hp (30 kw) | 1500 lít – 2000 lít |
6 | 50 hp (37 kw) | 2000 lít |
7 | 75 hp (55 kw) | 3000 lít |
8 | 100 hp (75 kw) | 4000 lít |
9 | 150 hp (110 kw) | 5000 lít – 6000 lít |
10 | 200 hp (150 kw) | 8000 lít |
11 | 250 hp (185 kw) | 10.000 lít |
Từ khóa sản phẩm: bình khí nén,bình xịt khí nén,bình khí nén mini,binh nen khi,bình nén khí,bình nén khí mini,bình chứa khí nén,bình xịt khí nén vệ sinh máy tính,bình xịt khí nén mini,binh khi nen,bình chứa khí nén mini,bình tích áp khí nén,bình nén khí mini bơm bánh xe.
Các tỉnh thành đã sử dụng bình nén khí: Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận và Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng.